Nguyên Lý Hoạt Động Bồn Tự Hoại Đại Thành
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BỒN TỰ HOẠI ĐẠI THÀNH:
Bồn tự hoại Đại Thành® là một sản phẩm được thiết kế phục vụ nhu cầu xử lý chất thải sinh hoạt, bảo vệ môi trường.
Bồn tự hoại Đại Thành® tự hào là sản phẩm vận hành 100% thủy lực và phản ứng sinh học không sử dụng bất kỳ hóa chất hay chất xúc tác nào.
Cải thiện và đầy lùi tình trạng ô nhiễm nguồn nước, đảm bảo vệ sinh môi trường xung quanh, thân thiện và an toàn hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
•Vận hành thủy lực 24/24 •Nước thải đạt chuẩn B - QCVN 14:2008/BTNMT
•Dễ dàng lắp đặt và bảo trì • Đảm bảo vệ sinh môi trường - QCVN 01:2011/BYT
•Chịu được áp lực cao trong mọi điều kiện •Thời gian bảo hành sản phẩm lên đến 10 năm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
DUNG TÍCH SẢN PHẨM (Lít) | 500L | 1000L | 1500L | 2000L |
Số lượng người sử dụng (hộ gia đình) | 2 | 4 | 6 | 8 |
Thời gian lưu trữ (giờ) | >24 | >24 | >24 | >24 |
Chiều cao bồn (mm) | 1170 | 1260 | 1530 | 1650 |
Đường kính bồn (mm) | 1000 | 1200 | 1300 | 1550 |
Đường kính đầu vào / ra (mm) | 90 / 90 | 90 / 90 | 114 / 114 | 114 / 114 |
Đường ống hút chất thải (mm) | 90 | 90 | 90 | 90 |
• Nhà sản xuất có thể thay đổi chi tiết kỹ thuật sản phẩm trên thực tế do tốc độ cải tiến
MEN VI SINH - Xử Lý Nước Thải - Kị Khí
NGUYÊN LÝ HOAT ĐỘNG.
Men Vi Sinh là tập hợp nhiều vi sinh vật hữu hiệu, có hoạt lực cao, phân giải nhanh các chất cơ thải hữu cơ có trong nước thải như: Xenluloz, tinh bột, kitin, pectin, protein, lipit... Giúp phân hủy nhanh trong bể kị khí, ức chế vi khuẩn gây mùi hôi, giúp tăng sự tạo bông và kết lắng của bùn hoạt tính, giảm chỉ tiêu: COD, BOD, TSS, N, P, ... hoạt tính ổn định phát triển lâu dài.
• Giảm mùi trong hệ thống • Giảm chỉ tiêu: COD, BOD, TSS, NH4, NH3, NO2
• Rút ngắn thời gian làm sạch nước thải • Chuyển hóa chất hữu cơ thành CO2 và H2O
• Giảm mùi trong hệ thống • Tăng mật độ vi sinh hữu ích trong hệ thống
• Rút ngắn thời gian làm sạch nước thải • Xử lý giảm nhanh chất thải hữu cơ trong bể khí
THÀNH PHẦN & CÁCH DÙNG:
Thành Phần: Cách Dùng:
• VSV Bacillus.sp .......................... ≥ 104 CFU/g • Sử dụng hàm lượng: 300/m3 bể. Bổ sung 200g/m3 bể, sau 30 ngày
• VSV Saccharomyces.sp ............... ≥ 108 CFU/g • Bể kị khí: Sinh hoạt, công nghiệp, nhà hàng, chăn nuôi ...
•VSV Lactobacillus.sp .................. ≥ 108 CFU/g • Sử dụng hàm lượng: 200/m3 bể. Bổ sung 150g/m3 bể, sau 30 ngày
• VSV Aspergillus.sp ..................... ≥ 108 CFU/g • (*) Thời gian sử dụng hiệu quả nhất vào cuối ngày
• Độ ẩm 12 - 14%.
BẢO QUẢN:
•Để nơi khô ráo, thoáng. •HSD: 18 tháng
•Trọng lượng: 300g ± 5g •Số hiệu tiêu chuẩn: TCVN 7304-1:2003
Sản phẩm thích hợp cho nhiều nguồn nước thải khác nhau như:bệnh viện, sinh hoạt, chế biến thủy hải sản, thực phẩm công nghiệp, nước thải làng nghề ...